Giao dịch ngoại tệ với
Sàn đẩy lệnh úy tín

Trải nghiệm giao dịch các cặp tiền tệ minh bạch với Neex và tận hưởng tốc độ khớp lệnh chỉ trong 1,1 triệu giây, đòn bẩy cao và hỗ trợ nạp rút 24/7.

Ngoại tệ Icon

Tại sao Neex là lựa chọn tốt nhất
khi giao dịch các cặp tiền tệ

Báo giá và chênh lệch trực tiếp
của Neex cho các cặp tiền tệ

ABCDEFG
SymbolSpread minHighest LeverageMinimum LotMaximum LotSwap LongSwap Short
AUDCHF1510000.011003.4-6.4
AUDJPY1610000.011003.75-10.37
AUDNOK66910000.01100-20.69-9.77
AUDNZD1310000.01100-0.37-2.17
AUDSEK100510000.0110017.05-50.97
AUDSGD2610000.011000.63-5.99
CADCHF1810000.011002.02-4.64
CADJPY1710000.011002.25-7.55
CHFJPY2110000.01100-4.42-3.25
CHFNOK8410000.01100-18.123.74
EURAUD1810000.1100-11.743.82
EURCAD1810000.1100-2.57-1.02
EURCHF1510000.11002.41-6.37
EURCZK7710000.1100-18.07-0.51
EURDKK49710000.1100-4.66-13.21
EURGBP1410000.1100-4.982.45
EURHKD28310000.1100-80.56-16.43
EURHUF3711000.01100-51.516.26
EURJPY151000.011002.72-10.13
EURMXN17191000.01100-302.67175.8
EURNOK5481000.01100-65.924.69
EURNZD211000.01100-11.691.84
EURPLN1891000.01100-34.2118.9
EURSEK5641000.01100-10.45-11.59
EURSGD181000.01100-3.51-2.52
EURTRY22651000.01100-5748.711452.22
EURZAR14961000.01100-342.2971.23
GBPAUD211000.01100-1.05-4.57
GBPCAD181000.011003.99-5.73
GBPCHF171000.011007.21-14.26
GBPDKK5281000.0110018.56-90.41
GBPHUF3781000.01100-36.52-1.6
GBPJPY211000.011009.55-22.73
GBPMXN20681000.01100-431.396.37
GBPNOK8401000.01100-16.12-25.75
GBPNZD301000.01100-1.11-7.35
GBPPLN1661000.01100-37.722.19
GBPSEK14381000.0110036.62-108.86
GBPSGD221000.011002.67-18.25
GBPZAR17851000.01100-174.7249.82
NOKJPY121000.011000.72-3.57
NOKSEK1371000.011002.07-6.24
NZDCAD191000.011000.33-4.28
NZDCHF181000.011002.42-5.9
NZDJPY181000.011002.38-9.78
NZDSGD181000.01100-2.37-7.17
SEKJPY161000.011000.38-0.99
AUDCAD191000.011001.4-2.04
SGDJPY191000.011001.67-10.5
USDTWD271000.01100-2.55-11.95
TRYJPY121000.01100-0.6-4.31
USDCAD131000.011002.73-8.15
USDCHF151000.011005.61-10.52
USDCNH451000.0110029.22-100.24
USDCZK4081000.01100-28.63-41.8
USDDKK4011000.0110016.18-49.27
USDHKD521000.01100-21.47-40.97
USDHUF3881000.01100-24.974.6
USDILS3961000.01100-9.79-6.37
USDMXN15861000.01100-319.3982.44
USDNOK5501000.01100-3.43-11.69
USDPLN17810000.01100-2.050.82
USDSEK47210000.0110021.95-67.64
USDSGD1710000.011002.03-9.78
USDTHB16210000.01100-0.3-4.47
USDTRY172210000.01100-4575.061204.86
USDZAR131610000.01100-186.8937.28
ZARJPY121000.01100-0.24-9.11
USDRON11531000.01100-22.821.83
AUDDKK2361000.0110012.05-34.35
AUDHUF2511000.01100-18.57-0.54
AUDZAR8151000.01100-272.6936.5
CADMXN10261000.01100-342.78126.64
CADNOK5661000.01100-53.9920.45
CADSEK4421000.01100-4.84-26.62
CADSGD201000.01100-2.13-4.3
CHFDKK5871000.01100-57.54.68
CHFPLN4801000.01100-75.2827.52
CHFSEK6991000.01100-87.0411.68
CHFSGD391000.01100-14.462.54
CHFZAR7691000.01100-589.2198.52
CNHJPY1501000.011000.15-1.05
DKKSEK1451000.01100-3.83-2.49
EURCNH1231000.01100-61.98-64.84
EURILS3311000.01100-27.856.73
GBPCNH1221000.01100-20.6-157.45
GBPCZK10241000.01100-28.27-180.73
GBPTRY144491000.01100-6151.823122.64
MXNJPY3011000.01100-2.14-2.17
NZDCNH1081000.01100-25.25-59.85
NZDHUF3291000.01100-21.211.3
NZDSEK4391000.01100-5.72-54.54
SGDHKD1761000.01100-60.8514.63
USDBRL2111000.01100-61.624.64
USDCLP721000.01100-9.61-7.75
USDCOP5931000.01100-8.113.24
USDIDR11301000.01100-24.04-9.41
USDINR261000.01100-13.49-9.48
USDKRW661000.01100-0.4-15.69
NZDUSD121000.01100-1.06-0.23
AUDUSD131000.01100-1.19-0.38
ABCDEF
SymbolAvg Spread (Points)Contract SizeLeverageMinimum LotMaxmum Lot
AUDCAD+910000010000.01100
AUDCHF+610000010000.01100
AUDJPY+910000010000.01100
AUDNOK+4641000001000.01100
AUDNZD+1110000010000.01100
AUDSEK+7371000001000.01100
AUDSGD+201000001000.01100
AUDUSD+210000010000.01100
AUDDKK+2521000001000.01100
AUDHUF+2811000001000.01100
AUDZAR+8371000001000.01100
CADMXN+9531000001000.01100
CHFDKK+4311000001000.01100
CHFPLN+3201000001000.01100
CHFSEK+5071000001000.01100
CHFSGD+271000001000.01100
CHFZAR+7641000001000.01100
CNHJPY+1061000001000.01100
CADNOK+4591000001000.01100
CADSEK+3181000001000.01100
CADSGD+91000001000.01100
CADCHF+810000010000.01100
CADJPY+710000010000.01100
CHFJPY+1110000010000.01100
CHFNOK+721000001000.01100
DKKSEK+981000001000.01100
EURCNH+1011000001000.01100
EURILS+3591000001000.01100
EURAUD+510000010000.01100
EURCAD+810000010000.01100
EURCHF+510000010000.01100
EURCZK+641000001000.01100
EURDKK+4481000001000.01100
EURGBP+410000010000.01100
EURHKD+2291000001000.01100
EURHUF+2471000001000.01100
EURJPY+510000010000.01100
EURMXN+15781000001000.01100
EURNOK+4401000001000.01100
EURNZD+910000010000.01100
EURPLN+1851000001000.01100
EURSEK+4521000001000.01100
EURSGD+81000001000.01100
EURTRY+2215100000500.01100
EURUSD+110000010000.01100
EURZAR+13891000001000.01100
GBPCNH+1251000001000.01100
GBPCZK+16721000001000.01100
GBPTRY+7202100000500.01100
GBPAUD+1210000010000.01100
GBPCAD+910000010000.01100
GBPCHF+610000010000.01100
GBPDKK+4781000001000.01100
GBPHUF+3211000001000.01100
GBPJPY+1010000010000.01100
GBPMXN+19031000001000.01100
GBPNOK+7791000001000.01100
GBPNZD+1810000010000.01100
GBPPLN+1491000001000.01100
GBPSEK+13171000001000.01100
GBPSGD+121000001000.01100
GBPUSD+110000010000.01100
GBPZAR+16551000001000.01100
MXNJPY+2111000001000.01100
NZDCNH+971000001000.01100
NZDHUF+2591000001000.01100
NZDSEK+3211000001000.01100
NOKJPY+91000001000.01100
NOKSEK+1151000001000.01100
NZDCAD+710000010000.01100
NZDCHF+610000010000.01100
NZDJPY+810000010000.01100
NZDSGD+81000001000.01100
NZDUSD+110000010000.01100
SGDHKD+1481000001000.01100
SEKJPY+121000001000.01100
SGDJPY+131000001000.01100
TRYJPY+9100000500.01100
USDRON+8141000001000.01100
USDCAD+110000010000.01100
USDCHF+310000010000.01100
USDCNH+261000001000.01100
USDCZK+3981000001000.01100
USDDKK+3631000001000.01100
USDHKD+391000001000.01100
USDHUF+2541000001000.01100
USDILS+3641000001000.01100
USDJPY+410000010000.01100
USDMXN+13861000001000.01100
USDNOK+4931000001000.01100
USDPLN+1501000001000.01100
USDSEK+4201000001000.01100
USDSGD+51000001000.01100
USDTHB+1421000001000.01100
USDTRY+1669100000500.01100
USDZAR+12231000001000.01100
USDBRL+144100000500.01100
USDCLP+61100000500.01100
USDCOP+425100000500.01100
USDIDR+117100000500.01100
USDINR+27100000500.01100
USDKRW+44100000500.01100
USDTWD+22100000500.01100
ZARJPY+91000001000.01100

Cách thị trường
giao dịch forex
toàn cầu vận hành

Forex là thị trường tài chính lớn nhất hành tinh, với thanh khoản khổng lồ và nhịp sống không ngừng nghỉ. Khối lượng giao dịch mỗi ngày vượt mốc 5.5 nghìn tỷ USD, mang lại vô vàn cơ hội cho nhà giao dịch – 24 giờ một ngày, 5 ngày một tuần.

Giờ giao dịch ngoại hối

Thông thường, thị trường mở cửa từ 21:05 Chủ Nhật đến 20:59 Thứ Sáu (giờ GMT+0). Tuy nhiên, một số cặp tiền có khung giờ riêng, cần lưu ý:

USDCNH, USDTHB: 23:05 Chủ Nhật – 20:59 Thứ Sáu

USDILS, GBPILS: 05:00 Thứ Hai – 14:59 Thứ Sáu (nghỉ mỗi ngày từ 15:00–05:00)

Múi giờ máy chủ theo GMT+0, bạn nên quy đổi sang giờ địa phương để theo dõi chính xác.

Chênh lệch

Chênh lệch trên Forex là thả nổi, tức thay đổi theo điều kiện thị trường. Bảng niêm yết chỉ mang tính chất tham khảo (trung bình của ngày trước đó). Để thấy giá trị thực tế, bạn nên kiểm tra ngay trên nền tảng giao dịch MT4, MT5.

Phí qua đêm (Swap)

Phí qua đêm là mức lãi suất áp dụng cho các lệnh giữ qua đêm, được tính mỗi ngày lúc 21:00 GMT+0, trừ cuối tuần. Một điểm quan trọng: thứ Tư sẽ tính phí gấp 3 lần để bù cho cuối tuần

  • Giá trị swap cập nhật hàng ngày
  • Tài khoản Hồi giáo – Islamicc free phí qua đêm. Ngoài ra sản phẩm cổ phiếu tại NEEX sẽ được free phí qua đêm

Yêu cầu ký quỹ

Yêu cầu ký quỹ phụ thuộc vào đòn bẩy bạn chọn. Khi bạn tăng hoặc giảm đòn bẩy, mức ký quỹ cũng thay đổi theo. Và đừng quên – trong những điều kiện thị trường nhất định, sàn có thể điều chỉnh đòn bẩy tối đa bạn được phép dùng.

Một số cặp “ngoại lai” (exotic) có yêu cầu ký quỹ cố định, không bị ảnh hưởng bởi mức đòn bẩy tài khoản.

Ví dụ thực tế:
Mở 10 lot MUA cặp EURUSD tại giá 1.21745 với đòn bẩy 1:400.
Giá trị danh nghĩa: 10 * 100.000 * 1.21745 = 1.217.450 USD
Ký quỹ cần: 1.217.450 / 400 = 3.043,63 USD

Yêu cầu ký quỹ

Từ 23:55–00:05 giờ server, thị trường rất dễ trượt giá, chênh lệch giãn rộng do chuyển ngày. Tránh vào lệnh lúc này nếu bạn không phải là trader lão làng.

Phí swap và spread có thể thay đổi mỗi ngày, tùy mức giá từ nhà cung cấp thanh khoản.

Giờ máy chủ đổi theo mùa: Mùa đông GMT+2, mùa hè GMT+3 (DST). Hãy kiểm tra lại múi giờ vào tháng 3 và tháng 10 hàng năm.

Chọn nền tảng
giao dịch Forex của bạn

MetaTrader 4

MetaTrader 4 (MT4)

Đơn giản và phổ biến

Cặp tiền tệ:
Hơn 60 cặp tiền tệ
60
Chênh lệch từ:
Chênh lệch thả nổi, markup
0.1pip
Tiền gửi tối thiểu:
Khuyến nghị: $100
$50
Đòn bẩy tối đa:
Khối lượng lệnh tối thiểu: 0.01 lô
1:500

MetaTrader 5 (MT5)

Đơn giản và phổ biến

Cặp tiền tệ:
Hơn 60 cặp tiền tệ
60
Chênh lệch từ:
Chênh lệch thả nổi, markup
0.1pip
Tiền gửi tối thiểu:
Khuyến nghị: $100
$50
Đòn bẩy tối đa:
Khối lượng lệnh tối thiểu: 0.01 lô
1:500
icon CopyTrade

Copy Trade

Đơn giản và phổ biến

Cặp tiền tệ:
Hơn 60 cặp tiền tệ
60
Chênh lệch từ:
Chênh lệch thả nổi, markup
0.1pip
Tiền gửi tối thiểu:
Khuyến nghị: $100
$50
Đòn bẩy tối đa:
Khối lượng lệnh tối thiểu: 0.01 lô
1:500

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Khi bạn giao dịch các cặp tiền tệ là bạn sẽ mở và đóng các lệnh Buy ( mua ) và Sell ( bán ) dựa trên biến động giá của nó để kiếm lợi nhuận. Để giao dịch với tư cách là một nhà đầu tư cá nhân, bạn cần một nhà môi giới Forex đáng tin cậy. Với ứng dụng CopyTrader,  bạn có thể giao dịch các cặp tiền tệ ngay khi đang di chuyển.

Giao dịch trên các cặp tiền tệ có thể mang lại lợi nhuận cao: một số nhà giao dịch tư nhân thành công nhất kiếm được 30% hàng tháng trở lên. Điều đó thường ngụ ý sử dụng tỷ lệ đòn bẩy cao để nhân lợi nhuận của bạn. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng giao dịch ký quỹ  CÀNG CAO cũng làm tăng số tiền thua lỗ của bạn.

Mở tài khoản giao dịch tại Neex và gửi tiền—bạn chỉ cần 15$ để bắt đầu. Sau đó, vào nền tảng giao dịch và mở lệnh đầu tiên của bạn. Nếu bạn vẫn không chắc chắn nên bắt đầu từ đâu, hãy xem các  khóa học video giới thiệu của chúng tôi.

Các cặp tiền chính là các cặp Forex tốt nhất dành cho người mới bắt đầu, đặc biệt là EURUSD, GBPUSD và USDJPY. Chúng rất ổn định, thanh khoản cao và có thể dự đoán được. Nhiều chiến lược giao dịch có thể áp dụng với chúng